Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
đạt tới; xảy ra
JP: その地震で広範囲に及ぶ被害がでた。
VI: Trận động đất đó đã gây ra thiệt hại rộng lớn.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
đủ khả năng
JP: その問題は私の力の及ぶところではなかった。
VI: Vấn đề này nằm ngoài khả năng của tôi.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
so sánh với
JP: 彼は父親には及ばない。
VI: Anh ấy không bằng cha.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
phạm tội
JP: 彼は犯行に及んだと信じられていた。
VI: Người ta tin rằng anh ấy đã phạm tội.
🔗 犯罪に及ぶ
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
📝 thường dùng trong câu phủ định
cần thiết
🔗 には及ばない