厳禁 [Nghiêm Cấm]
げんきん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cấm nghiêm ngặt; cấm; cấm đoán

JP: 希少きしょう野生やせい動物どうぶつをこのくに輸入ゆにゅうすることは厳禁げんきんされています。

VI: Việc nhập khẩu động vật hoang dã quý hiếm vào đất nước này bị nghiêm cấm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

厳禁げんきん
Cấm gập.
厳禁げんきん
Không được gấp!
テオドシウスみかどはキリストきょう国教こっきょうし、異教いきょう信仰しんこう厳禁げんきんした。
Hoàng đế Theodosius đã chính thức hóa Cơ đốc giáo làm tôn giáo quốc gia và nghiêm cấm các tôn giáo khác.

Hán tự

Nghiêm nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt; cứng nhắc
Cấm cấm; cấm đoán

Từ liên quan đến 厳禁