厳格
[Nghiêm Cách]
げんかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nghiêm khắc; nghiêm ngặt; nghiêm nghị; cứng nhắc; nghiêm túc; khó khăn
JP: 彼らは時間に関しては厳格な考え方をしている。
VI: Họ có quan điểm nghiêm ngặt về thời gian.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は厳格すぎた。
Anh ấy quá nghiêm khắc.
彼女の舅は厳格です。
Bố vợ cô ấy rất nghiêm khắc.
彼は子供をしつけるのに厳格だった。
Anh ấy đã rất nghiêm khắc trong việc dạy dỗ con cái.
アリスは厳格な母を怖がっていた。
Alice sợ người mẹ nghiêm khắc của mình.
吉田さんは子供に対して厳格すぎる。
Yoshida quá nghiêm khắc với trẻ em.
私たちの英語の先生は、厳格であるがまた親切でもある。
Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi nghiêm khắc nhưng cũng rất tử tế.
結婚についての考え方について彼はとても厳格である。
Anh ấy có quan điểm rất nghiêm khắc về hôn nhân.
行政機関には非常に厳格な階級制度がある。
Cơ quan hành chính có hệ thống cấp bậc rất nghiêm ngặt.
軍の規律は厳格だから、あなたはそっちの世界には向いていない。
Kỷ luật trong quân đội rất nghiêm ngặt, bạn không phù hợp với thế giới đó.
息子さんにそんな厳格になるのはおやめなさい。
Đừng quá nghiêm khắc với con trai bạn như vậy.