協調
[Hiệp Điều]
きょうちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hợp tác
JP: 企業経営で活躍するために必要となるのが多くの仲間と仕事を遂行するための協調精神です。
VI: Để thành công trong kinh doanh, điều cần thiết là tinh thần hợp tác để cùng nhau hoàn thành công việc với nhiều đồng nghiệp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は協調性がある。
Tôi là người có khả năng hợp tác.
トムは仕事はできるが、協調性がないからね。
Tom làm việc giỏi nhưng thiếu sự hợp tác.
米国通貨を大量に売っている投機筋に対抗して、主要国の中央銀行は市場で大規模な協調介入を行った。
Để đối phó với những người đầu cơ bán tháo đồng đô la Mỹ, các ngân hàng trung ương của các quốc gia chính đã tiến hành can thiệp thị trường một cách đồng bộ lớn.
スポーツが人々に訴えるのは、その健康的側面によるだけでなく、チーム競技が養う協調精神、それに競争的側面そのものにもよるのである。
Thể thao thu hút mọi người không chỉ vì khía cạnh lành mạnh mà còn vì tinh thần hợp tác do các môn thể thao đồng đội nuôi dưỡng và cả khía cạnh cạnh tranh của nó.