協調 [Hiệp Điều]

きょうちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hợp tác

JP: 企業きぎょう経営けいえい活躍かつやくするために必要ひつようとなるのがおおくの仲間なかま仕事しごと遂行すいこうするための協調きょうちょう精神せいしんです。

VI: Để thành công trong kinh doanh, điều cần thiết là tinh thần hợp tác để cùng nhau hoàn thành công việc với nhiều đồng nghiệp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし協調きょうちょうせいがある。
Tôi là người có khả năng hợp tác.
トムは仕事しごとはできるが、協調きょうちょうせいがないからね。
Tom làm việc giỏi nhưng thiếu sự hợp tác.
米国べいこく通貨つうか大量たいりょうっている投機とうきすじ対抗たいこうして、主要しゅようこく中央ちゅうおう銀行ぎんこう市場しじょうだい規模きぼ協調きょうちょう介入かいにゅうおこなった。
Để đối phó với những người đầu cơ bán tháo đồng đô la Mỹ, các ngân hàng trung ương của các quốc gia chính đã tiến hành can thiệp thị trường một cách đồng bộ lớn.
スポーツが人々ひとびとうったえるのは、その健康けんこうてき側面そくめんによるだけでなく、チーム競技きょうぎやしな協調きょうちょう精神せいしん、それに競争きょうそうてき側面そくめんそのものにもよるのである。
Thể thao thu hút mọi người không chỉ vì khía cạnh lành mạnh mà còn vì tinh thần hợp tác do các môn thể thao đồng đội nuôi dưỡng và cả khía cạnh cạnh tranh của nó.

Hán tự

Từ liên quan đến 協調

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 協調
  • Cách đọc: きょうちょう
  • Loại từ: Danh từ + する (サ変)
  • Nghĩa khái quát: Phối hợp/hòa hợp; điều chỉnh để ăn khớp (trong tổ chức, chính sách, đối tác)

2. Ý nghĩa chính

  • Điều phối lập trường và nhịp độ hành động để tránh xung đột và làm việc trơn tru.
  • Bối cảnh quốc tế/kinh tế: 国際協調, 政策協調, 協調介入.
  • Tính cách: 協調性(khả năng hòa hợp với tập thể).

3. Phân biệt

  • 協力: hợp tác thực hiện công việc; 協調 nhấn vào “điều chỉnh để khớp”.
  • 連携: liên kết vận hành; mang sắc thái kỹ thuật.
  • 調和: trạng thái hài hòa; mang tính kết quả thẩm mỹ/xã hội.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Aと協調する/Aとの協調を強化する/協調路線をとる。
  • Collocation: 国際協調, 金融政策の協調, 産学協調, 官民協調, 協調性がある/ない.
  • Dùng nhiều trong tin tức, tài liệu quản trị, đánh giá nhân sự.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
協力 Gần nghĩa hợp tác Nhấn mạnh cùng làm.
連携 Liên quan liên kết phối hợp Tác nghiệp, kỹ thuật.
調和 Liên quan hài hòa Trạng thái kết quả.
対立 Trái nghĩa xung đột Ngược với phối hợp.
協調性 Từ phái sinh tính hòa hợp Đánh giá nhân sự.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 協: hiệp – cùng nhau. キョウ.
  • 調: điều – điều chỉnh, hòa điệu. チョウ.
  • Hàm ý: cùng nhau điều chỉnh → phối hợp.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong đàm phán, đạt “協力” mà thiếu “協調” vẫn dễ vướng xung đột lịch trình và ưu tiên. Vì vậy tài liệu quản trị thường đặt mục tiêu “協調の仕組み” song song “協力関係”.

8. Câu ví dụ

  • 各国が国際協調のもとで課題に取り組む。
    Các quốc gia cùng giải quyết vấn đề trong tinh thần phối hợp quốc tế.
  • 部門間の協調が生産性を高める。
    Sự phối hợp giữa các bộ phận nâng cao năng suất.
  • 上層部は協調路線への転換を表明した。
    Thượng tầng tuyên bố chuyển sang đường lối phối hợp.
  • 彼女は協調性が高く調整役に向いている。
    Cô ấy có tính hòa hợp cao, phù hợp làm người điều phối.
  • 金融政策の協調が市場の安心感につながる。
    Phối hợp chính sách tiền tệ mang lại cảm giác yên tâm cho thị trường.
  • 競合他社とも状況によっては協調する。
    Trong một số tình huống cũng phối hợp với đối thủ.
  • 産学協調で人材育成を進める。
    Thúc đẩy đào tạo nhân lực nhờ phối hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp.
  • 行政と市民が官民協調で課題を解決する。
    Chính quyền và người dân giải quyết vấn đề bằng phối hợp công tư.
  • 新体制ではチーム内協調が最優先だ。
    Trong cơ chế mới, phối hợp nội bộ là ưu tiên hàng đầu.
  • 二国は為替市場で協調介入を実施した。
    Hai quốc gia đã can thiệp phối hợp trên thị trường ngoại hối.
💡 Giải thích chi tiết về từ 協調 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?