勤勉 [Cần Miễn]
きんべん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

siêng năng; chăm chỉ; cần cù

JP: トムはいまや以前いぜんにもまして勤勉きんべんはたらいている。

VI: Tom hiện đang làm việc chăm chỉ hơn trước.

Trái nghĩa: 怠惰

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ勤勉きんべんです。
Anh ấy rất siêng năng.
どんなに勤勉きんべんでも勤勉きんべんするということはない。
Dù chăm chỉ đến đâu cũng không có nghĩa là quá chăm chỉ.
どんなに勤勉きんべんでも勤勉きんべんすぎるということはありません。
Dù chăm chỉ đến mấy cũng không có chuyện là quá chăm chỉ.
勤勉きんべん成功せいこう代価だいかだ。
Sự chăm chỉ là giá phải trả cho thành công.
日本人にほんじん勤勉きんべん国民こくみんだ。
Người Nhật là một dân tộc chăm chỉ.
中国人ちゅうごくじん勤勉きんべん国民こくみんである。
Người Trung Quốc là dân tộc siêng năng.
何事なにごとにも勤勉きんべん大切たいせつである。
Trong mọi việc, sự chăm chỉ là điều quan trọng.
一般いっぱん日本人にほんじん勤勉きんべんだ。
Nói chung, người Nhật rất siêng năng.
かれ勤勉きんべん学生がくせいです。
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ.
勤勉きんべんでなければ、成功せいこうはおぼつかない。
Nếu không chăm chỉ, thành công sẽ không chắc chắn.

Hán tự

Cần cần cù; làm việc; phục vụ
Miễn nỗ lực; cố gắng; khuyến khích; phấn đấu; nỗ lực; chăm chỉ

Từ liên quan đến 勤勉