精進
[Tinh Tiến]
しょうじん
そうじん
しょうじ
そうじ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tập trung; chăm chỉ; cống hiến
JP: 天才は1パーセントが霊感であり、99パーセントは精進である。
VI: Thiên tài là 1 phần trăm cảm hứng và 99 phần trăm là sự siêng năng.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Phật giáo
khổ hạnh; nhiệt tâm tìm kiếm giác ngộ
🔗 六波羅蜜
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ăn chay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は去年名古屋で精進料理というとても美味しい料理を食べた。
Năm ngoái, tôi đã ăn một món ăn rất ngon gọi là shojin ryori ở Nagoya.