応用
[Ứng Dụng]
おうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ứng dụng (thực tế)
JP: この論文では生物学におけるエメット理論の応用については扱わない。
VI: Bài luận này không đề cập đến ứng dụng của lý thuyết Emmet trong sinh học.
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
ứng dụng (ví dụ: vật lý, ngôn ngữ học)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日の純粋数学は明日の応用数学。
Toán học thuần túy hôm nay là toán học ứng dụng của ngày mai.
その発見はいろいろな用途に応用できる。
Phát hiện đó có thể được ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
彼女は授業で学んだことをその実験に応用した。
Cô ấy đã áp dụng những gì học được trong lớp vào thí nghiệm của mình.
化学にエメット理論を応用する事の意味を考察したい。
Tôi muốn nghiên cứu việc áp dụng lý thuyết Emmet vào hóa học.
科学は不注意に応用されると危険なことがある。
Khoa học có thể nguy hiểm nếu được áp dụng một cách bất cẩn.
現実面では、エメット理論の応用によっていくつかの傑出したデザインが生み出されている。
Trên thực tế, việc áp dụng lý thuyết Emmett đã tạo ra một số thiết kế xuất sắc.
日本語を扱う場合にも応用できるように、訳者のひとりである萩原正人が、日本向けに原書にはない12章を書き下ろしました。
Để có thể áp dụng cho tiếng Nhật, một trong những người dịch là Hagiwara Masato đã viết thêm chương 12 không có trong sách gốc dành cho độc giả Nhật Bản.
エメット理論の応用については数多くの研究がなされているが、実際に実行可能かどうかについてはほとんどわかっていない。
Mặc dù có nhiều nghiên cứu về ứng dụng lý thuyết Emmet, nhưng gần như không rõ liệu nó có thực sự khả thi hay không.
彼は最新の宇宙物理学の知見を下乳の揺れ方に応用させた博士論文で大学の学長から表彰された。
Anh ấy được hiệu trưởng trường đại học khen ngợi vì áp dụng kiến thức vật lý vũ trụ mới nhất vào luận án tiến sĩ về cách rung động của ngực dưới.
近年では、クエーサーの観測を応用したVLBIと呼ばれる方法やGPSによって、プレートの絶対運動も理解され始めている。
Gần đây, việc quan sát các quasar đã bắt đầu được hiểu rõ hơn về chuyển động tuyệt đối của các mảng kiến tạo nhờ vào phương pháp VLBI và GPS.