Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
mức độ; số lượng; cân bằng; trạng thái; điều kiện
JP: お肉の焼き加減は、いかがなさいますか?
VI: Mức độ nướng thịt của bạn như thế nào?
Danh từ chung
tình trạng sức khỏe
JP: 母の加減は少しもよくなっていなかった。むしろ悪くなっているようだった。
VI: Tình trạng của mẹ không hề cải thiện, có vẻ như còn tệ hơn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
điều chỉnh; điều độ; điều tiết
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cộng và trừ
Danh từ dùng như hậu tố
dấu hiệu nhẹ của ...; trạng thái nhẹ của ...
Danh từ dùng như hậu tố
vừa đủ cho ...