写す [Tả]
うつす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

sao chép

JP: このページをノートにうつしておきなさい。

VI: Hãy chép lại trang này vào sổ tay.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

miêu tả

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bắt chước

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

📝 cũng viết là 撮す

chụp ảnh

JP: その写真しゃしんそらからうつされたものである。

VI: Bức ảnh đó được chụp từ trên không.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こたえ、うつしてもいい?
Tôi có thể chép câu trả lời được không?
彼女かのじょ友達ともだちのノートをうつす。
Cô ấy sao chép vở của bạn.
ひと宿題しゅくだいうつしてなんかないし。
Tôi không hề chép bài tập của người khác.
かれ友達ともだちのノートをうつすのにいそがしかった。
Anh ấy bận rộn sao chép vở của bạn mình.
トム、数学すうがく宿題しゅくだいうつさせてくれない?
Tom, cho tôi chép bài tập toán của bạn được không?
かれ友達ともだちのノートを正確せいかくうつした。
Anh ấy đã chép chính xác vở của bạn mình.
その学生がくせいいそいいで数字すうじうつしたのかもしれない。
Có thể sinh viên đó đã vội vàng chép số liệu.
黒板こくばんいてあることをノートにうつしなさい。
Hãy chép lại những gì viết trên bảng đen vào vở.
かれ黒板こくばんくことはすべてノートにうつした。
Tôi đã chép lại tất cả những gì anh ấy viết trên bảng đen.
かれ試験しけんで、まえせきおんな答案とうあんうつしてカンニングした。
Anh ấy đã chép bài của cô gái ngồi phía trước và gian lận trong kỳ thi.

Hán tự

Tả sao chép; chụp ảnh

Từ liên quan đến 写す