公平
[Công Bình]
こうへい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungTính từ đuôi na
công bằng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は公平だ。
Tôi rất công bằng.
私は公平ではない。
Tôi không công bằng.
それは公平ではない。
Điều đó không công bằng.
かわりばんこが公平だ。
Lần lượt là cách công bằng nhất.
人生は公平ではないよね?
Cuộc sống không công bằng phải không?
公平にやろうぜ!
Hãy làm việc một cách công bằng nào!
彼は人に対して公平である。
Anh ấy công bằng với mọi người.
それは公平じゃないと思う。
Tôi nghĩ điều đó không công bằng.
評決は公平な審議の証拠である。
Phán quyết là bằng chứng của sự xem xét công bằng.
順にやるのが公平だ。
Làm việc theo thứ tự là công bằng.