儲け
[儲]
儲 [儲]
儲 [儲]
もうけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
lợi nhuận; thu nhập
JP: 多くのギャンブラーは競馬でお金を儲けもし、失いもする。
VI: Nhiều tay cờ bạc vừa kiếm được tiền, vừa mất tiền vào đua ngựa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
骨折り損のくたびれ儲け。
Công cực nhọc không xứng đáng với lợi nhuận.
苦労無しには儲けも無い。
Không thể có lợi nhuận mà không gặp khó khăn.
1ペニーの節約は1ペニーの儲け。
Tiết kiệm một penny là kiếm được một penny.
彼は愚か者だが、金の儲け方は知っている。
Anh ấy là kẻ ngốc nhưng biết cách kiếm tiền.
良いビジネスマンは金の儲けかたを知っている。
Một doanh nhân giỏi biết cách kiếm tiền.
彼らは第二次オイルショックで一儲けした。
Họ đã kiếm được một khoản lời trong cuộc khủng hoảng dầu mỏ lần thứ hai.