値上がり [Trị Thượng]

値上り [Trị Thượng]

ねあがり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tăng giá

JP: 今週こんしゅうハンバーガーが値上ねあがりした。

VI: Tuần này giá hamburger đã tăng.

Trái nghĩa: 値下がり

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

値上ねあがりします。
Giá sẽ tăng.
全部ぜんぶ値上ねあがりした。
Mọi thứ đều tăng giá.
野菜やさい値上ねあがりしたね。
Rau đã tăng giá rồi nhỉ.
野菜やさい値上ねあがりしています。
Giá rau đang tăng.
またガソリンが値上ねあがりしてる。
Giá xăng lại tăng.
この政策せいさく物価ぶっか大幅おおはば値上ねあがりした。
Với chính sách này, giá cả đã tăng vọt.
ダウ平均へいきん株価かぶか今日きょう2ポイント値上ねあがりした。
Chỉ số Dow Jones tăng 2 điểm hôm nay.
この政策せいさく結果けっか物価ぶっか大幅おおはば値上ねあがりした。
Kết quả của chính sách này là giá cả đã tăng vọt.
タバコが値上ねあがりするたびに、禁煙きんえんこころみるひとおおい。
Mỗi khi giá thuốc lá tăng, nhiều người thử cai thuốc.
収穫しゅうかくだかすくなかったため、小麦こむぎ値段ねだんが、ここ6か月ろっかげつ値上ねあがりした。
Do sản lượng thu hoạch thấp, giá lúa mì đã tăng trong 6 tháng qua.

Hán tự

Từ liên quan đến 値上がり

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 値上がり
  • Cách đọc: ねあがり
  • Loại từ: Danh từ; danh động từ (〜する)
  • Ý niệm chung: giá cả tăng lên (diễn biến tự nhiên trên thị trường)
  • Biểu thức thường gặp: 〜が値上がりする, 急激な値上がり, 相次ぐ値上がり, 値上がり

2. Ý nghĩa chính

Giá tăng, tăng giá: chỉ việc mức giá của hàng hóa/dịch vụ/thị trường tự tăng lên. Khác với 値上げ (hành vi “tăng giá” của phía bán).

3. Phân biệt

  • 値上がり vs 値上げ: 値上がり = kết quả, diễn biến của giá; 値上げ = hành động tăng giá của doanh nghiệp/nhà bán.
  • 値上がり vs 値下がり/値下げ: 値下がり (giá giảm – diễn biến), 値下げ (hành động hạ giá).
  • Trong tài chính: dùng cho cổ phiếu, trái phiếu, tỷ giá; đi với 小幅に/大幅に.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • N (mặt hàng/thị trường) が 値上がりする: ガソリンが値上がりする, 家賃が値上がりする.
  • 〜を受けて: 円安を受けて輸入品が値上がりした (do ảnh hưởng của ~).
  • Định lượng: 値上がり幅・値上がり率・前月比.
  • Văn phong báo chí, kinh tế; dùng rộng rãi trong đời sống hàng ngày.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
価格上昇 Đồng nghĩa Sự tăng của giá Tính học thuật/trang trọng hơn.
インフレ Liên quan Lạm phát Bối cảnh vĩ mô; không phải mọi 値上がり đều là インフレ.
値上げ Liên quan Tăng giá (do bên bán) Hành vi chủ động của doanh nghiệp.
値下がり Đối nghĩa Giá giảm (diễn biến) Trái nghĩa trực tiếp với 値上がり.
値下げ Đối nghĩa Hạ giá (hành vi) Hành động của phía bán.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Cấu tạo: 値(giá)+ 上がり(đi lên → danh từ hóa của 上がる).
  • Kanji: 値(チ/ね)= giá trị; 上(ジョウ/うえ・あがる)= lên.
  • Dạng động từ: 値上がりする.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Hãy chú ý chủ thể ngữ pháp. Khi nói “xăng tăng giá”, tiếng Nhật tự nhiên là「ガソリンが値上がりする」(giá xăng tự tăng), thay vì dùng dạng bị động hay gán chủ thể “ai đó” tăng.

8. Câu ví dụ

  • 原材料費の高騰で電気代が値上がりした。
    Tiền điện đã tăng do chi phí nguyên liệu thô leo thang.
  • 今年は野菜の値上がりが続いている。
    Năm nay giá rau vẫn đang tăng.
  • ガソリンがまた値上がりするらしい。
    Nghe nói xăng lại sắp tăng giá.
  • 相次ぐ値上がりで家計が苦しい。
    Liên tiếp tăng giá khiến kinh tế gia đình eo hẹp.
  • 価格の値上がり幅は予想より小さかった。
    Biên độ tăng giá nhỏ hơn dự đoán.
  • 円安を受けて輸入品が値上がりした。
    Do đồng yên yếu nên hàng nhập đã tăng giá.
  • 株価は小幅に値上がりして取引を終えた。
    Giá cổ phiếu tăng nhẹ khi kết thúc phiên.
  • 来月から運賃の値上がりが予定されている。
    Dự kiến từ tháng sau cước vận chuyển sẽ tăng.
  • 住宅価格の急激な値上がりが問題になっている。
    Giá nhà tăng chóng mặt đang trở thành vấn đề.
  • 物価の値上がりの影響を抑える対策を講じる。
    Áp dụng biện pháp kiềm chế tác động của việc giá cả tăng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 値上がり được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?