修復 [Tu Phục]
修覆 [Tu Phúc]
しゅうふく
しゅふく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phục hồi; sửa chữa

JP: そのしろ修復しゅうふくされ市民しみん公開こうかいされている。

VI: Lâu đài ấy đã được tu sửa và mở cửa cho công chúng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ミュージアムは、修復しゅうふく作業さぎょうのため休館きゅうかんちゅうです。
Bảo tàng đang đóng cửa để sửa chữa.
廃墟はいきょとなったそのしろ現在げんざい修復しゅうふくちゅうです。
Lâu đài đã trở thành đống đổ nát đang được tu sửa.
メッセージがなぜか文字もじけしていたので、修復しゅうふくしてみました。
Do lỗi hiển thị ký tự, tôi đã khôi phục và đọc được tin nhắn.
たところ、かれらは結婚けっこん危機きき修復しゅうふくしようとしている。
Nhìn bề ngoài, họ đang cố gắng sửa chữa cuộc hôn nhân của mình.
利用りようすべきエネルギー、つくりすべき雇用こようてるべき学校がっこう対話たいわすべき脅威きょうい修復しゅうふくすべき同盟どうめいがある。
Chúng ta cần tận dụng năng lượng, tạo ra việc làm, xây dựng trường học, đối thoại với các mối đe dọa, và phục hồi các liên minh.
わたしたちは、あたらしいエネルギーを活用かつようしなくてはならない。あたらしい仕事しごとつくさなくてはならない。あたらしい学校がっこうつくり、脅威きょういかい、同盟どうめい関係かんけい修復しゅうふくしなくてはならない。
Chúng ta phải khai thác nguồn năng lượng mới. Chúng ta phải tạo ra những công việc mới. Chúng ta phải xây dựng những ngôi trường mới, đối mặt với những mối đe dọa mới, và sửa chữa các mối quan hệ đồng minh.

Hán tự

Tu kỷ luật; học
Phục khôi phục; trở lại; quay lại; tiếp tục
Phúc lật úp; che phủ; bóng râm; áo choàng; bị hủy hoại

Từ liên quan đến 修復