信念 [Tín Niệm]
しんねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

niềm tin; sự tin tưởng

JP: かれ信念しんねん何事なにごとにもるがなかった。

VI: Niềm tin của anh ấy không bao giờ lung lay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

疑惑ぎわくたない信念しんねんんだ信念しんねんである。
Niềm tin không nghi ngờ là niềm tin đã chết.
かれ信念しんねんひとです。
Anh ấy là người của niềm tin.
信念しんねん行動こうどううつした。
Tôi đã hành động theo niềm tin của mình.
それはわたし信念しんねんにはわない。
Điều đó không phù hợp với niềm tin của tôi.
かれ強固きょうこ信念しんねんぬしである。
Anh ấy là người có niềm tin vững chắc.
実際じっさいかれ信念しんねんひとだ。
Thực tế, anh ấy là người có nguyên tắc.
彼女かのじょがんとして信念しんねんげない。
Cô ấy kiên quyết không thay đổi niềm tin của mình.
なにがあっても彼女かのじょ信念しんねんはたじろがない。
Dù có chuyện gì xảy ra, niềm tin của cô ấy cũng không lung lay.
彼女かのじょはいつも自分じぶん信念しんねんまもる。
Cô ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
かれ自分じぶん信念しんねん公言こうげんした。
Anh ấy đã công khai niềm tin của mình.

Hán tự

Tín niềm tin; sự thật
Niệm mong muốn; ý thức; ý tưởng; suy nghĩ; cảm giác; mong muốn; chú ý

Từ liên quan đến 信念