仕返し [Sĩ Phản]
しかえし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trả thù; ăn miếng trả miếng; trả đũa

JP: この侮辱ぶじょくはきっと仕返しかえしをしてやるから。

VI: Tôi sẽ trả thù cho lời xúc phạm này.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

làm lại; làm lại từ đầu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれにうまく仕返しかえしをしてやった。
Tôi đã trả thù anh ấy một cách khéo léo.
ちょっと仕返しかえししてやった。
Tôi đã trả đũa một chút.
一生いっしょうかかっても、仕返しかえししてやるからな。
Dù mất cả đời, tôi cũng sẽ trả thù.
かれ侮辱ぶじょくされたから仕返しかえししたい。
Tôi muốn trả thù vì đã bị anh ấy sỉ nhục.
彼女かのじょ無視むしすることでかれ仕返しかえしをした。
Cô ấy đã phớt lờ anh ta để trả thù.
かれらはあなたに仕返しかえししようとおもっている。
Họ đang có ý định trả thù bạn.
自分じぶんかお仕返しかえしをするためにはなをちょんるな。
Đừng tự hại mình chỉ để trả thù người khác.
かれわたし卑劣ひれつなやりかただましたので、仕返しかえしするつもりだ。
Anh ấy đã lừa tôi một cách hèn hạ, và tôi định sẽ trả thù.
どうしてそんなにてきなのか。仕返しかえししてはどうだ。
Tại sao bạn lại bị động như vậy? Sao không trả đũa đi?
スペンサーはいたずらをした友達ともだち仕返しかえしをするひそかな計画けいかくだれにもわないだろう。
Spencer có lẽ sẽ không nói cho ai biết về kế hoạch trả thù bí mật của mình đối với bạn bè đã chọc phá anh ấy.

Hán tự

phục vụ; làm
Phản trả lại; trả lời; phai màu; trả nợ

Từ liên quan đến 仕返し