争議
[Tranh Nghị]
そうぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tranh chấp; đình công
JP: 争議は円満に解決した。
VI: Cuộc tranh chấp đã được giải quyết êm đẹp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
労働争議によって失われた日数が反対ページの表に示されている。
Số ngày làm việc bị mất do tranh chấp lao động được thể hiện trong bảng ở trang đối diện.
彼はその労働争議の経済的側面より、政治的側面により多くの関心を持っていた。
Anh ấy quan tâm nhiều hơn đến khía cạnh chính trị hơn là kinh tế của cuộc tranh chấp lao động đó.