乙女 [Ất Nữ]
少女 [Thiếu Nữ]
おとめ

Danh từ chung

thiếu nữ; cô gái trẻ

JP: あのかわいい少女しょうじょわたしいもうとです。

VI: Cô bé dễ thương kia là em gái tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乙女おとめたちはかれむねをときめかす。
Các cô gái đã rung động trái tim vì anh ấy.
ベェーだっ!乙女おとめのことをったばちよ!
Lêu lêu! Ai bảo dám cười nhạo thiếu nữ! Đáng đời lắm!
はなじらう乙女おとめたちにかこまれ、トムは緊張きんちょうかくせなかった。
Bao quanh bởi những cô gái e ấp như bông hoa, Tom không thể giấu được sự căng thẳng.
彼女かのじょのしかめたかおは、乙女おとめみよりはるかにうつくしい。
Vẻ mặt cau có của cô ấy còn đẹp hơn nhiều so với nụ cười của những cô gái khác.
「おまえかけによらず変態へんたいだな」「変態へんたいじゃないし。わたし清純せいじゅん乙女おとめよ」「はいはい、よくうよ」
"Cậu, trông không giống nhưng lại là một kẻ biến thái đấy nhỉ" "Tôi không phải là biến thái. Tôi là một cô gái trong sáng đấy" "Ừ, nghe quen quen."
黄道こうどうじゅう星座せいざつぎとおりです:おすひつじおすうし双子ふたごかに獅子しし乙女おとめ天秤てんびんさそり射手しゃしゅ山羊やぎ水瓶座みずがめざさかな
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.

Hán tự

Ất sau; bản sao; lạ; dí dỏm
Nữ phụ nữ
Thiếu ít

Từ liên quan đến 乙女