上達 [Thượng Đạt]
じょうたつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cải thiện (ví dụ: kỹ năng, khả năng); tiến bộ; tiến triển

JP: きみ英語えいご上達じょうたつしている。

VI: Tiếng Anh của bạn đã tiến bộ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

truyền đạt ý kiến của dân chúng đến những người có địa vị cao

🔗 上通

Trái nghĩa: 下達

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

フランス上達じょうたつしてきた?
Tiếng Pháp của bạn có tiến bộ không?
きみ英語えいご上達じょうたつしたね。
Tiếng Anh của bạn đã tiến bộ đấy.
練習れんしゅうすれば上達じょうたつするよ。
Nếu luyện tập thì sẽ tiến bộ thôi.
能力のうりょくにははや上達じょうたつするものとゆっくり上達じょうたつするものがありますよね?
Có những kỹ năng tiến bộ nhanh và những kỹ năng tiến bộ chậm, phải không?
かれ外国がいこく上達じょうたつはやい。
Anh ấy tiến bộ nhanh trong ngoại ngữ.
あなたはずいぶん英語えいご上達じょうたつしましたね。
Tiếng Anh của bạn tiến bộ nhiều nhỉ.
かれもやがて英語えいご上達じょうたつするであろう。
Anh ấy sẽ sớm tiến bộ trong tiếng Anh.
きみ仕事しごとはとても上達じょうたつしました。
Công việc của bạn đã tiến bộ rất nhiều.
かれはテニスがおおいに上達じょうたつした。
Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều trong tennis.
わたしたちは上達じょうたつしつつある。
Chúng ta đang dần tiến bộ.

Hán tự

Thượng trên
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 上達