一片
[Nhất Phiến]
いっぺん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
một mảnh; một mẩu
JP: 私は犬を見た。その犬は一片の肉を口にくわえていた。
VI: Tôi đã thấy một con chó đang cắn một miếng thịt.
Danh từ chung
một chút; một ít
JP: 空には一片の雲もなかった。
VI: Trên bầu trời không có một mảnh mây nào.