ジュニア
Danh từ chungDanh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
trẻ em
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は帰宅途中、サミーデービスジュニアにあった。
Trên đường về nhà, anh ấy đã gặp Sammy Davis Jr.
マーテイン・ルーサー・キング・ジュニアは、黒人牧師を父として生まれた。
Martin Luther King Jr. sinh ra trong một gia đình có cha là mục sư da đen.
マーテイン・ルーサー・キング・ジュニアは暗殺者の凶弾で命を落としたのである。
Martin Luther King Jr. đã bị sát hại bởi viên đạn của kẻ ám sát.
マーテイン・ルーサー・キング・ジュニアは、不正に対して戦った最初の抗議運動で勝利を収めた。しかも、平和的にである。
Martin Luther King Jr. đã giành chiến thắng trong cuộc biểu tình đầu tiên chống lại bất công, mà lại là một cách hòa bình.
マーテイン・ルーサー・キング・ジュニアは、平和的に抗議の意志を表明するように、黒人市民を説得した。
Martin Luther King Jr. đã thuyết phục người dân da đen bày tỏ ý chí phản đối một cách hòa bình.
しかしながら、このストライキは平和的ではなく、マーテイン・ルーサー・キング・ジュニア牧師は労使双方に忍耐と平静さを求めた。
Tuy nhiên, cuộc đình công này không hề hòa bình, và Mục sư Martin Luther King Jr. đã kêu gọi sự kiên nhẫn và bình tĩnh từ cả hai phía.
マーテイン・ルーサー・キング・ジュニアが後に占めることになる歴史上の地位を予測できたものは、当時誰一人としていなかった。
Vào thời điểm đó, không ai có thể dự đoán được vị trí lịch sử mà Martin Luther King Jr. sẽ đảm nhận sau này.