ざっくばらん
Tính từ đuôi na
thẳng thắn; chân thành; không giữ lại
JP: ざっくばらんにすべきです。そうすれば彼らは君を仲間として扱うだろう。
VI: Bạn nên thẳng thắn, như vậy họ sẽ đối xử với bạn như một người bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はざっくばらんな人柄なので話しやすい。
Anh ấy là một người cởi mở nên dễ dàng trò chuyện.
ロイは秘密主義だがテッドはざっくばらんだ。
Roy là người kín đáo nhưng Ted thì rất cởi mở.