この後
[Hậu]
此の後 [Thử Hậu]
此の後 [Thử Hậu]
このあと
このご
こののち
Danh từ chungTrạng từ
📝 このご trang trọng hơn
sau đây
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この後どうする?
Sau này làm gì nhỉ?
この後、何するの?
Sau này bạn sẽ làm gì?
このポテトチップおいしくて後を引くね。
Khoai tây chiên này ngon và khiến người ta muốn ăn thêm.
ところで、この後何するの?
Nhân tiện, bạn sẽ làm gì sau này?
地震の後、この辺りは物騒だ。
Sau trận động đất, khu vực này trở nên nguy hiểm.
この粉薬は毎食後飲んでください。
Hãy uống thuốc bột này sau mỗi bữa ăn.
この件は昼食後に再びとり上げよう。
Chúng ta sẽ thảo luận lại vấn đề này sau bữa trưa.
この授業は10分後に終わります。
Buổi học này sẽ kết thúc sau 10 phút nữa.
この薬を毎食後飲みなさい。
Hãy uống thuốc này sau mỗi bữa ăn.
この券は購入後2日間有効です。
Vé này có hiệu lực trong 2 ngày sau khi mua.