この先 [Tiên]
此の先 [Thử Tiên]
このさき

Danh từ chungTrạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

phía trước; phía xa

JP: このさきみち凍結とうけつしてるよ。

VI: Con đường phía trước bị đóng băng đấy.

Danh từ chungTrạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

từ bây giờ; sau này; trong tương lai

JP: このさきなにこるかだれもわからない。

VI: Không ai biết trước được điều gì sẽ xảy ra.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このさき通行つうこう禁止きんし
Cấm đi qua khu vực này.
えきはこのすぐさきだ。
Ga ngay phía trước này.
このドアのさきすすむべからず。
Không được tiến thêm qua cánh cửa này.
このさきどうなるの。
Chuyện gì sẽ xảy ra sau này nhỉ.
このさき一生いっしょうここにみたいな。
Tôi muốn sống ở đây suốt đời.
このぼうさきがとがっている。
Cái gậy này có đầu nhọn.
このさき危険きけんぶつあり。
Phía trước có chất nguy hiểm.
このさき渋滞じゅうたいだって。みちこう。
Phía trước kẹt xe, chúng ta đi đường khác nhé.
この電車でんしゃ中野なかのよりさき各駅かくえき停車ていしゃする。
Chuyến tàu này sẽ dừng ở mỗi ga sau Nakano.
このれいさきにあげたどのタイプにもてはまらない。
Ví dụ này không phù hợp với bất kỳ loại nào đã đề cập trước đây.

Hán tự

Tiên trước; trước đây

Từ liên quan đến この先