お祭り [Tế]
お祭 [Tế]
お祀り [Tự]
お祀 [Tự]
おまつり

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

lễ hội; tiệc

🔗 祭り

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みんな、おまつ気分きぶんだった。
Mọi người đều đang trong không khí lễ hội.
まつりでロブスターをべました。
Tôi đã ăn tôm hùm ở lễ hội.
まつちゅう高山こうざんきたい。
Tôi muốn đi Takayama trong lễ hội.
かれらはおまつりを中止ちゅうしした。
Họ đã hủy lễ hội.
そのおまつりをたいのですが。
Tôi muốn xem lễ hội đó.
まつりの頑張がんばってくれましたね。
Bạn đã làm rất tốt trong lễ hội.
そのおまつりは花火はなびとかあるの?
Lễ hội đó có pháo hoa không?
むかしからおとこのおまつりのでもあります。
Ngày xưa cũng là ngày lễ của các bé trai.
いね収穫しゅうかくにはおまつりをする。
Mùa thu hoạch lúa là mùa lễ hội.
まつりは今年ことし例年れいねんどお開催かいさいされた。
Lễ hội năm nay cũng được tổ chức như mọi năm.

Hán tự

Tế nghi lễ; cầu nguyện; kỷ niệm; thần thánh hóa; thờ cúng

Từ liên quan đến お祭り