首切り
[Thủ Thiết]
首斬り [Thủ Trảm]
首斬り [Thủ Trảm]
くびきり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
chặt đầu; xử trảm
Danh từ chung
sa thải; cho nghỉ việc; cắt giảm nhân sự
JP: オーナーたちは組合のシンパを一人残らず解雇するために首切り役を投入した。
VI: Các chủ sở hữu đã đưa người cắt giảm nhân sự để sa thải tất cả những người ủng hộ công đoàn.
Danh từ chung
thanh kiếm samurai nhỏ dùng để chặt đầu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
低賃金、劣悪な労働条件、一方的な首切りなどの経済・労働問題はもとより、各種の人道的問題までも引き起こしている。
Vấn đề kinh tế và lao động như mức lương thấp, điều kiện làm việc tồi tệ, sa thải một chiều, và cả các vấn đề nhân đạo khác đã được gây ra.