Danh từ chung
đường phố; con đường; đại lộ
JP: この通りに沿って行けば駅に着きます。
VI: Đi theo con đường này sẽ tới ga.
Danh từ chung
giao thông; đi lại
JP: この横町は人の通りが多い。
VI: Con hẻm này có nhiều người qua lại.
Danh từ chung
dòng chảy (nước, không khí, v.v.); lối đi; chạy
JP: この煙突は通りが悪くなった。
VI: Ống khói này đã bị tắc.
Danh từ chung
truyền tải (âm thanh); tầm với (của giọng nói)
Danh từ chung
danh tiếng; sự ưa chuộng; phổ biến
Danh từ chung
hiểu biết; sự hiểu; dễ hiểu; rõ ràng
Danh từ chung
cách giống nhau (như); như (sau, đã nêu, mong đợi, v.v.)
JP: 人々は必ずしも表面に表われた通りではない。
VI: Mọi người không nhất thiết thể hiện đúng như bề ngoài.
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho bộ đồ vật
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho phương pháp, cách thức, loại, v.v.
JP: それは2通りに解釈できる。
VI: Nó có thể được giải thích theo hai cách.