敵
[Địch]
てき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
đối thủ
JP: ある男を判断するには、その人の友人によるのと同様に敵によって判断するのがいいだろう。
VI: Để đánh giá một người đàn ông, việc xem xét bạn bè của họ cũng quan trọng như việc xem xét kẻ thù của họ.
Trái nghĩa: 味方
Danh từ chung
mối đe dọa
JP: 彼は敵に不意打ちを食わせた。
VI: Anh ấy đã tấn công kẻ thù bất ngờ.