風潮
[Phong Triều]
ふうちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
thủy triều; dòng chảy
Danh từ chung
xu hướng; trào lưu
JP: 少しは世間の風潮に合わせるほうが賢明かもしれない。
VI: Có lẽ nên thích nghi một chút với xu hướng của xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
筆者はそうした風潮を好まない。
Tác giả không thích xu hướng đó.
彼は世の風潮に逆らう。
Anh ấy chống lại xu hướng thời đại.
だれしも世の風潮には抵抗しがたいものだ。
Ai cũng khó cưỡng lại được xu hướng chung của xã hội.