響き
[Hưởng]
響 [Hưởng]
響 [Hưởng]
ひびき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
tiếng vang; tiếng vọng
Danh từ chung
âm thanh (đặc biệt là âm thanh đặc trưng của một vật hoặc hoạt động, ví dụ: mưa, súng, phi nước đại, trống); tiếng ồn
Danh từ chung
chất lượng của âm thanh (ví dụ: một cụm từ hay, giọng nói rõ ràng, chuông vang); cảm giác của âm thanh; cảm xúc hoặc cảm giác được truyền cảm hứng từ những gì nghe hoặc đọc
JP: その手紙には強制的なひびきがあるし、さらに悪いことには、思いやりがない。
VI: Bức thư đó có âm điệu cưỡng bức và điều tồi tệ hơn là thiếu sự quan tâm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
なんてすてきな言葉の響き!
Thật là những từ ngữ tuyệt vời!
そのボックス型スピーカーは響きが良い。
Chiếc loa hộp đó có độ vang tốt.
彼の声に多少怒りの響きがあった。
Giọng của anh ấy có chút vẻ tức giận.
彼のピアノ演奏はすばらしい響きがした。
Màn trình diễn piano của anh ấy nghe thật tuyệt vời.
しかし大洋を越え、新たな、ロマンティックな響きのある国に行って、まさしく以前と同じ状態になることなど彼女は思ってもいなかった。
Nhưng cô ấy không ngờ mình lại rơi vào hoàn cảnh tương tự như trước khi qua đại dương đến một đất nước mới lãng mạn.