[Khải]
[Giáp]
よろい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

áo giáp

JP: そこで、たびをするときは、わたしよろいをつけることはしません。

VI: Khi đi du lịch, tôi không mặc áo giáp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

よろいをつけているひとは、ころぶとおおきなおとがする。
Người mặc áo giáp, khi ngã sẽ phát ra tiếng động lớn.
今日きょうよろいをつけていなくても佩刀はかせするのはわすれていなかった。
Hôm nay tôi không mang áo giáp nhưng không quên đeo kiếm.
騎士きし時代じだいには、彼等かれらけんでのたたかいによる怪我けがからまもるためよろいけた。
Trong thời đại của các hiệp sĩ, họ mặc giáp để bảo vệ bản thân khỏi các vết thương do chiến đấu bằng kiếm.

Hán tự

Khải mặc áo giáp; trang bị
Giáp áo giáp; giọng cao; hạng A; hạng nhất; trước đây; mu bàn chân; mai rùa

Từ liên quan đến 鎧