運転
[Vận Chuyển]
うんてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
hoạt động (máy móc)
JP: 現在50台の機械が運転中です。
VI: Hiện tại có 50 máy đang hoạt động.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lái xe
JP: キャロルはレンタカーを運転しています。
VI: Carol đang lái xe thuê.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sử dụng (vốn, quỹ, v.v.); quản lý
JP: 君は資金をうまく運転しなくてはならない。
VI: Bạn phải quản lý vốn một cách hiệu quả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運転できるの?
Bạn có thể lái xe không?
運転できるよ。
Tôi có thể lái xe.
運転したいです。
Tôi muốn lái xe.
運転がとろい。
Lái xe quá chậm.
運転したくないよ。
Tôi không muốn lái xe đâu.
運転中は運転手に話しかけぬこと。
Khi lái xe không được nói chuyện với tài xế.
運転手は居眠り運転をしてしまった。
Tài xế đã ngủ gật khi lái xe.
運転するためには運転免許が必要だ。
Để lái xe, bạn cần có bằng lái.
車を運転するには運転免許証が必要だ。
Để lái xe, bạn cần có giấy phép lái xe.
飲酒運転は危険だ。
Lái xe khi say rượu rất nguy hiểm.