遅延
[Trì Duyên]
ちえん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sự chậm trễ
JP: 僕は電車が遅延したので遅刻した。
VI: Tôi đã đến muộn vì tàu bị trễ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遅延はありませんでした。
Không có sự chậm trễ nào.
遅延は時間泥棒である。
Sự chậm trễ là kẻ trộm thời gian.
大雪のため電車は遅延していた。
Tàu điện bị chậm do tuyết rơi dày.
ある程度の遅延は念頭に置いておかなければいけない。
Phải luôn nhớ rằng có thể sẽ có sự chậm trễ.
雪で電車が遅延していてまだ家に帰れてません。
Tàu điện bị chậm do tuyết và tôi vẫn chưa về nhà được.
遅延便については、オリジナルの出発日に基づくシーズナリティを適用するため、マイル差額の払い戻しはいたしません。
Chúng tôi không hoàn trả chênh lệch dặm bay cho các chuyến bay bị trễ do áp dụng tính theo mùa dựa trên ngày khởi hành gốc.