躓く [Chí]
つまずく
つまづく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vấp ngã

JP: わたしいしにつまずいて、足首あしくびをひねってしまった。

VI: Tôi đã vấp phải đá và bị bong gân mắt cá chân.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thất bại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はしればつまずく。
Chạy nhanh thì vấp ngã.
いえがるとき、マットにつまずいた。
Tôi đã vấp phải tấm thảm khi vào nhà.
ぼくね、卒業そつぎょうしき表彰ひょうしょうされることになったんだ。いまから、予行よこう演習えんしゅうがあるからおこなってくるね」「すごいね。おこなってらっしゃい。表彰台ひょうしょうだいつまずかないようにね」
"Tớ sẽ được tuyên dương trong buổi lễ tốt nghiệp đấy. Bây giờ tớ phải đi tập dượt rồi, chào cậu nhé!" "Giỏi quá! Cậu đi mạnh giỏi nhé! Trên bục tuyên dương thì cố gắng đừng trượt chân ngã nhé!"

Hán tự

Chí vấp ngã

Từ liên quan đến 躓く