見積もる
[Kiến Tích]
見積る [Kiến Tích]
見積る [Kiến Tích]
みつもる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
ước tính
JP: 破壊の結果、毎日50種類もの野生の動植物が消滅していると見積もられている。
VI: Hậu quả của sự phá hủy là hàng ngày có tới 50 loài động thực vật hoang dã bị tuyệt chủng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
距離を見積もるのは難しいな。
Việc ước lượng khoảng cách thật khó khăn.
最も良い価格で見積もって下さい。
Xin hãy đưa ra báo giá tốt nhất.
彼は損害を500万円と見積もった。
Anh ấy ước tính thiệt hại là năm triệu yên.
私達は損失をできるだけ正確に見積もった。
Chúng ta đã cố gắng ước tính thiệt hại một cách chính xác nhất có thể.
どんなに安く見積もっても3万円はかかる。
Dù có ước lượng thấp đến mấy, cũng sẽ tốn ít nhất 30.000 yên.
製造費は予算の36パーセントと見積もっている。
Chi phí sản xuất được dự toán chiếm 36% ngân sách.
私達はその損害を1000ドルと見積もった。
Chúng ta đã ước tính thiệt hại là 1000 đô la.
彼はそれに100ドルかかると見積もった。
Anh ấy ước tính nó tốn 100 đô la.
ざっと見積もって、その仕事は二週間かかるだろう。
Ước chừng, công việc đó sẽ mất khoảng hai tuần.
どう多く見積もっても、せいぜい2000人ぐらいしかいなかった。
Dù ước lượng nhiều nhất cũng chỉ có khoảng 2000 người mà thôi.