現れる
[Hiện]
現われる [Hiện]
表れる [Biểu]
顕れる [Hiển]
現われる [Hiện]
表れる [Biểu]
顕れる [Hiển]
あらわれる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
xuất hiện; hiện ra; trở nên rõ ràng; thể hiện; hiện thực hóa
JP: 20人の警官が現場に現れた。
VI: 20 sĩ quan cảnh sát đã xuất hiện tại hiện trường.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được biểu hiện (ví dụ: cảm xúc); trở nên rõ ràng (ví dụ: xu hướng, hiệu ứng)
JP: その薬の効きめが現れた。
VI: Tác dụng của thuốc đó đã xuất hiện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の表情には恐怖が表れていた。
Vẻ mặt của anh ta toát lên sự sợ hãi.
彼の仕事には注意不足が表れていた。
Công việc của anh ấy thể hiện sự thiếu cẩn thận.
彼女の目には同情の色が表れていた。
Đôi mắt cô ấy toát lên vẻ đồng cảm.
彼の顔には怒りの気持ちが表れていた。
Trên khuôn mặt anh ấy lộ rõ cảm giác giận dữ.
彼女の悲しみは顔全体に表れていた。
Nỗi buồn của cô ấy hiện rõ trên khuôn mặt.
彼女の深い悲しみは涙になって表れた。
Nỗi buồn sâu thẳm của cô ấy đã thể hiện qua nước mắt.
彼女の悲しみは無言でこぼす涙になって表れた。
Nỗi buồn của cô ấy được thể hiện qua những giọt nước mắt lặng lẽ rơi.
彼の顔つきや態度には軽蔑の気持ちが表れていた。
Thái độ và vẻ mặt của anh ấy thể hiện sự khinh thường.
氷山の水に隠れている部分は水面上に表れている部分よりもはるかに大きい。
Phần của tảng băng chìm dưới nước lớn hơn nhiều so với phần nổi.
中身で人を判断すると言うけれど、結局僕たちは表面に表れた部分で判断するしかないじゃないですか。
Chúng ta vẫn thường nói là chúng ta đánh giá con người qua tâm hồn, nhưng rốt cục thì chẳng phải là chúng ta chỉ có thể đánh giá họ qua vẻ bề ngoài thôi sao?