街路 [Nhai Lộ]
がいろ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

đường phố

JP: かれらは街路がいろゆきはらった。

VI: Họ đã dọn tuyết trên đường phố.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北海道ほっかいどう街路がいろはとてもひろい。
Đường phố ở Hokkaido rất rộng.
街路がいろにはだれ姿すがたられなかった。
Không thấy bóng dáng ai trên phố.
街路がいろはよく設計せっけいされている。
Con đường được thiết kế tốt.
かれはそのひと街路がいろとおってえきまできました。
Anh ấy đã đi cùng người đó qua đường phố đến ga.
街路がいろ家々いえいえ洪水こうずい水浸みずびたしになった。
Đường phố và nhà cửa ngập trong lũ lụt.
街路がいろじゅのあるとおりのこうにうみえた。
Từ phía đối diện đường có cây xanh, tôi thấy biển.
わたしたちえきて、サムのっているちいさなホテルにくまで街路がいろあるいた。
Chúng tôi đã rời ga và đi bộ trên phố cho đến khi đến một khách sạn nhỏ mà Sam biết.
おとこはトムをてから、楽屋がくやぐちとおって、くらいロンドンの街路がいろへとえていった。
Người đàn ông nhìn Tom một lúc, rồi đi qua cửa hậu và biến mất vào đường phố tối tăm của London.

Hán tự

Nhai đại lộ; phố; thị trấn
Lộ đường; lộ trình; con đường; khoảng cách

Từ liên quan đến 街路