ストリート
Danh từ chung
đường phố
JP: これはメイン・ストリートまでしか行かないんですが、そこから31番に乗れますから。
VI: Đây chỉ đi đến Main Street, nhưng bạn có thể chuyển sang xe buýt số 31 từ đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メインストリートはどちらでしょうか。
Đường chính ở đâu nhỉ?
42ストリートのレストランの前です。
Đó là trước nhà hàng trên đường 42.
私の家は、パーク・ストリートにあります。
Nhà tôi ở đường Park Street.
トムはストリートミュージシャンとして活動を始めた。
Tom bắt đầu hoạt động như một nghệ sĩ đường phố.
トムはストリートミュージシャンへの道を歩み始めた。
Tom bắt đầu con đường trở thành một nghệ sĩ đường phố.
パーク・ストリートに美味しいお店があるんだ。
Có một quán ngon ở Phố Park đấy.
メインストリートには誰一人姿は見られなかった。
Không thấy bóng dáng ai trên phố chính.
その川はメインストリートと平行に流れている。
Dòng sông đó chảy song song với Đại lộ Chính.
トムとメアリーって、パークストリートにあるとても素敵な家に住んでいるんだよ。
Tom và Mary đang sống trong một ngôi nhà rất đẹp ở Phố Park.
今回の金融危機から得たほかでもない教訓というのは、メーン・ストリート(普通の町の中央通り)が苦しんでいるのにウォール・ストリートだけ栄えるなど、そんなことがあってはならないということ。それを忘れずにいましょう。
Bài học quan trọng nhất mà chúng ta rút ra từ cuộc khủng hoảng tài chính lần này là không thể để mặc cho Wall Street phát đạt trong khi Main Street (trung tâm thương mại của các thị trấn bình thường) lại đang khổ sở. Chúng ta không được quên điều đó.