落ち込み
[Lạc Liêu]
落込み [Lạc Liêu]
落込み [Lạc Liêu]
おちこみ
Danh từ chung
suy giảm; suy thoái; giảm; rơi
JP: 国の財政は税収の落ち込みできわめて逼迫している。
VI: Tài chính quốc gia đang trong tình trạng khẩn cấp do thu nhập thuế giảm sút.
Danh từ chung
(tinh thần) trầm cảm; tâm trạng thấp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
落ち込みは季節調整すればそれほど大きくない。
Sự sụt giảm không đáng kể nếu được điều chỉnh theo mùa.
市長は税収入の落ち込みについて調査すべきだと思った。
Thị trưởng nghĩ rằng nên điều tra sự sụt giảm thu nhập thuế.
会社は国内販売の落ち込みをカバーするため輸出市場に目を向けている。
Công ty đang hướng tới thị trường xuất khẩu để bù đắp cho sự sụt giảm trong nội địa.
穀物生産の落ち込みによって、中国は急速に日本を上回る世界有数の穀物輸入国となることが予想される。
Do sự suy thoái của ngành sản xuất ngũ cốc, Trung Quốc được dự báo là sẽ vượt Nhật Bản trở thành quốc gia nhập khẩu ngũ cốc hàng đầu thế giới.