苦痛 [Khổ Thống]
くつう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

đau đớn; đau khổ; khổ sở; dằn vặt

JP: 苦痛くつうかれかおいがんでいる。

VI: Khuôn mặt anh ấy méo mó vì đau đớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

兵士へいし苦痛くつうでうめいた。
Binh sĩ rên rỉ vì đau đớn.
やっと苦痛くつうがなくなった。
Cuối cùng cơn đau cũng đã biến mất.
そのおとこ苦痛くつうでうめいた。
Người đàn ông đó đã rên rỉ trong đau đớn.
とみはあまたの苦痛くつうおおう。
Của cải che lấp nhiều nỗi đau.
かれかお苦痛くつうでいがんだ。
Khuôn mặt anh ấy nhăn nhó vì đau đớn.
治療ちりょう苦痛くつう長引ながびかせた。
Điều trị đã kéo dài sự đau đớn.
かれ苦痛くつうさけびをこらえた。
Anh ấy đã kìm nén tiếng kêu đau đớn.
苦痛くつうにはもうえられない。
Tôi không thể chịu đựng nỗi đau này nữa.
この苦痛くつうには我慢がまんできない。
Tôi không thể chịu đựng nỗi đau này.
貧乏びんぼう苦痛くつうであるが、不名誉ふめいよなことはない。
Nghèo khổ là đau đớn nhưng không hề làm mất danh dự.

Hán tự

Khổ đau khổ; thử thách; lo lắng; khó khăn; cảm thấy cay đắng; cau có
Thống đau; tổn thương; hư hại; bầm tím

Từ liên quan đến 苦痛