組合 [Tổ Hợp]
組み合い [Tổ Hợp]
くみあい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

hiệp hội; công đoàn

JP: 組合くみあいは5%の賃上ちんあげを獲得かくとくした。

VI: Công đoàn đã đạt được mức tăng lương 5%.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

労働ろうどう組合くみあいはストをびかけた。
Công đoàn đã kêu gọi đình công.
その組合くみあい賃上ちんあ要求ようきゅう穏当おんとうだった。
Yêu cầu tăng lương của công đoàn đó là hợp lý.
組合くみあい期限きげんストにはいった。
Công đoàn đã bắt đầu cuộc đình công không giới hạn.
組合くみあいはデモに参加さんかしましたか。
Công đoàn đã tham gia biểu tình chưa?
労働ろうどう組合くみあいはストを宣言せんげんした。
Công đoàn đã tuyên bố đình công.
組合くみあいいんたちは反旗はんきをひるがえした。
Các thành viên công đoàn đã nổi loạn.
大抵たいてい会社かいしゃには労働ろうどう組合くみあいがある。
Hầu hết công ty đều có công đoàn.
かれらは労働ろうどう組合くみあい組織そしきするだろう。
Họ sẽ tổ chức công đoàn.
組合くみあい制裁せいさいくわえることは妥当だとうではない。
Việc áp đặt trừng phạt lên công đoàn là không hợp lý.
かれらは組合くみあい指導しどうしゃたちとった。
Họ đã đạt được thỏa thuận với các lãnh đạo công đoàn.

Hán tự

Tổ hiệp hội; bện; tết; xây dựng; lắp ráp; đoàn kết; hợp tác; vật lộn
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 組合