素朴
[Tố Phác]
素樸 [Tố Phác]
素樸 [Tố Phác]
そぼく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
giản dị; mộc mạc
JP: 素朴な疑問なんだけど、・・・トラとライオンはどっちが強いの?
VI: Một thắc mắc giản dị: Hổ và Sư tử, con nào mạnh hơn?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マリーは素朴な学生だ。
Marie là một sinh viên giản dị.