競合
[Cạnh Hợp]
きょうごう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cạnh tranh; tranh giành
JP: すべての競合会社がパイの分け前を得ようとしています。
VI: Tất cả các công ty đối thủ đều đang cố gắng giành lấy phần của mình trong cái bánh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この条件を受けていただけると、他社との競合が有利になります。
Nếu chấp nhận điều kiện này, chúng ta sẽ có lợi thế cạnh tranh với các công ty khác.
企業は、競合他社を業界内の狭い範囲で捉えて、本当のライバルを明確に理解してない場合が数多くあります。
Nhiều doanh nghiệp chỉ nhìn nhận đối thủ cạnh tranh trong phạm vi hẹp của ngành và không hiểu rõ thực sự ai là đối thủ cạnh tranh của mình.
ウェブサイトのタグラインは、その企業が何を行っていて、競合他社とどこが違うのかがわかるようなものでなくてはならない。
Slogan của trang web phải làm rõ công ty đó đang làm gì và khác biệt với các đối thủ cạnh tranh ở điểm nào.
弊社のエンジニアが日本国内で販売されている同様の製品と仕様を比較した結果、非常に競合力があると判断いたしました。
Kết quả so sánh với các sản phẩm tương tự được bán tại Nhật Bản do kỹ sư của chúng tôi thực hiện, chúng tôi nhận thấy sản phẩm của chúng tôi có tính cạnh tranh cao.