積もり [Tích]
積り [Tích]
つもり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dự định; kế hoạch; mục đích; kỳ vọng

JP: わたし来年らいねん留学りゅうがくするつもりです。

VI: Năm sau tôi dự định sẽ đi du học.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

niềm tin; giả định; suy nghĩ; niềm tin chắc

JP: 自分じぶんでは、かったつもりでいたけど、あらためてかんがえるとかんなくなってきた。

VI: Tôi tưởng là mình hiểu, nhưng khi suy nghĩ lại thì lại thấy mình không hiểu nữa.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ước lượng; tính toán

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やまゆきもってるよ。
Tuyết đã phủ kín núi rồi đấy.
ゆきは2メートルもった。
Tuyết đã tích tụ đến hai mét.
ちりもればやまとなる。
Tích tiểu thành đại.
新雪しんせつおかもってうつくしくえる。
Tuyết mới phủ trên đồi trông rất đẹp.
小道こみちあつもっていた。
Lá rụng dày đặc trên con đường nhỏ.
粉雪こゆきは、とけにくくもりやすい。
Tuyết phấn khó tan và dễ đọng lại.
やま頂上ちょうじょうにはゆきもってる?
Có tuyết phủ trên đỉnh núi không?
ゆき地面じめんあつもっている。
Tuyết đã phủ dày trên mặt đất.
ゆきが1.5メートルもっていた。
Tuyết đã tích tụ đến một mét rưỡi.
牡丹雪ぼたんゆきは、とけやすくもりにくい。
Tuyết mẫu đơn dễ tan và khó đọng lại.

Hán tự

Tích tích lũy; chất đống

Từ liên quan đến 積もり