積み上げる
[Tích Thượng]
積上げる [Tích Thượng]
積上げる [Tích Thượng]
つみあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chất đống; làm thành đống; xếp (gạch)
JP: 一族が苦労して積み上げてきたものを、お前は一瞬で反故にするつもりか。
VI: Anh định phá hủy những gì mà gia đình đã vất vả xây dựng trong chốc lát sao?
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tích lũy (kinh nghiệm); xây dựng (danh tiếng)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
折角ここまで頑張って積み上げたのに、もう崩すの?もったいない!
Đã cố gắng đến đây rồi mà giờ lại phá đi à? Phí quá!
そして、とりわ、この国の再建に加わるように尋ねよう、221年間アメリカにおいて行われたきた唯一の方法-硬くなった手で一つずつブロックを積み上げ、レンガを積み上げるように。
Và tôi sẽ yêu cầu các bạn tham gia vào việc tái thiết đất nước này, theo cách duy nhất mà nó đã được thực hiện trong 221 năm qua ở Mỹ - bằng cách xếp từng viên gạch, từng viên gạch một cách chắc chắn.
ロッテリアは、最大10段までチーズバーガーを積み上げることのできる驚異の「タワーチーズバーガー」を展開していました。
Lotteria đã giới thiệu "Tower Cheeseburger" đáng kinh ngạc có thể xếp tới 10 lớp cheeseburger.
土を手持ちで1スタック持っていれば、地下で暗闇に入ってしまったときに、ブロックを縦に積み上げて脱出することができます。
Nếu bạn có một xếp đất trong tay, bạn có thể xếp chúng thành cột để thoát ra khi bị kẹt trong bóng tối dưới lòng đất.
けれども私たちがどういう挑戦に直面しているのか、私はいつも必ずみなさんに正直に話します。私は必ず、皆さんの声に耳を傾けます。意見が食い違うときは、特にじっくりと。そして何よりも私は皆さんに、この国の再建に参加するようお願いします。国を建て直すとき、アメリカでは過去221年間、いつも必ず同じようにやってきた。ささくれたタコだらけの手で、ブロックを一枚一枚積み上げ、レンガを一枚一枚積み上げてきたのです。
Tuy nhiên, dù chúng ta đang đối mặt với thử thách gì, tôi luôn luôn nói thật với mọi người. Tôi sẽ luôn lắng nghe tiếng nói của các bạn, đặc biệt là khi ý kiến của chúng ta không giống nhau. Và quan trọng hơn hết, tôi xin mọi người, hãy tham gia vào việc tái thiết đất nước này. Khi xây dựng lại đất nước, ở Mỹ, trong suốt 221 năm qua, chúng ta luôn làm như vậy. Với đôi tay chai sạn, chúng ta đã xếp từng viên gạch, từng khối bê tông lên nhau.