福祉
[Phúc Chỉ]
ふくし
ふくち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
phúc lợi; an sinh xã hội
JP: 彼の福祉の概念はかなり観念的だ。
VI: Khái niệm phúc lợi của anh ấy khá trừu tượng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
公共の福祉のために働く。
Làm việc vì lợi ích công cộng.
彼は福祉事務所で働いている。
Anh ấy đang làm việc tại văn phòng phúc lợi xã hội.
彼女は社会福祉に携わっている。
Cô ấy đang làm việc trong lĩnh vực phúc lợi xã hội.
政府は公共福祉を促進するべきである。
Chính phủ nên thúc đẩy phúc lợi công cộng.
その団体は老人福祉に関わっている。
Tổ chức đó đang tham gia vào công tác phúc lợi người già.
彼女はお金を社会福祉に寄付した。
Cô ấy đã quyên góp tiền cho công tác xã hội.
彼は社会福祉のために働いている。
Anh ấy đang làm việc vì phúc lợi xã hội.
彼の政策は国民の福祉に重点を置く。
Chính sách của anh ấy tập trung vào phúc lợi công cộng.
ペニシリンは人類の福祉に大いに貢献した。
Penicillin đã đóng góp rất lớn cho lợi ích của nhân loại.
彼女は社会福祉事業に従事している。
Cô ấy đang làm việc trong lĩnh vực phúc lợi xã hội.