盗賊
[Đạo Tặc]
とうぞく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
Kẻ trộm; kẻ cướp
JP: ここでは盗賊にご用心。
VI: Hãy cảnh giác với trộm cắp ở đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それが盗賊の通り言葉です。
Đó là khẩu hiệu của bọn trộm.
盗賊の一団が一行に襲いかかった。
Một nhóm trộm đã tấn công đoàn người.
盗賊が暗い戸口に潜んでいた。
Tên trộm đã ẩn nấp ở cửa ra vào tối tăm.
盗賊は彼を縛り上げて窓から逃走した。
Tên trộm đã trói anh ta lại và trốn thoát qua cửa sổ.
盗賊達は待っていた車で逃亡した。
Những tên trộm đã trốn thoát bằng chiếc xe đợi sẵn.