Hậu tốTính từ đuôi na
📝 dùng để tạo tính từ từ danh từ
thuộc về; mang tính
JP: その女性は非常に協力的である。
VI: Người phụ nữ này rất hợp tác.
Hậu tốTính từ đuôi na
giống như; kiểu như
Hậu tốTính từ đuôi na
⚠️Khẩu ngữ
📝 dùng tương tự như trợ từ trích dẫn, đặc biệt là như 的な hoặc 的なこと
giống như; theo kiểu
Hậu tốTính từ đuôi na
⚠️Khẩu ngữ
📝 sau danh từ hoặc đại từ, đặc biệt là như trạng từ ~に(は)
về mặt; theo quan điểm
Hậu tố
⚠️Ngôn ngữ thân mật ⚠️Khẩu ngữ ⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
📝 dùng như một cách gọi tên, chức danh, v.v. để biểu thị sự khinh thường nhẹ hoặc sự quen thuộc
ông; bà; cô