率先
[Suất Tiên]
帥先 [Suất Tiên]
帥先 [Suất Tiên]
そっせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chủ động
JP: 企業は率先して事にあたる働き手を歓迎する。
VI: Các doanh nghiệp hoan nghênh những người lao động chủ động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は率先して公害と戦った。
Anh ấy đã đi đầu trong cuộc chiến chống ô nhiễm.
彼は率先して計画を実行した。
Anh ấy đã đi đầu trong việc thực hiện kế hoạch.
彼はかなり仕事が出来るが率先力にかける。
Anh ấy làm việc khá tốt nhưng thiếu tính chủ động.
まずは自ら見本を示す。そういった率先垂範の気持ちがなければ誰も君には付いてこないよ。
Đầu tiên, hãy tự mình làm gương. Nếu không có tinh thần tiên phong, không ai sẽ theo bạn đâu.