熟達
[Thục Đạt]
じゅくたつ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thành thạo
JP: 2、3年でフランス語に熟達するのはきわめて難しい。
VI: Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
練習は熟達の道。
Luyện tập là con đường đến sự thành thạo.
英語に熟達している。
Tôi thành thạo tiếng Anh.
彼女はタイプに熟達した。
Cô ấy đã thành thạo đánh máy.
練習は、外国語に熟達する唯一の方法だ。
Luyện tập là phương pháp duy nhất để thành thạo ngôn ngữ nước ngoài.
彼は非常に英語に熟達してきた。
Anh ấy đã trở nên rất thành thạo tiếng Anh.
外国語に熟達するのは決して容易ではない。
Thành thạo ngoại ngữ không phải là điều dễ dàng.
彼は数年で非常に英語に熟達した。
Anh ấy đã thành thạo tiếng Anh chỉ trong vài năm.
長く練習したおかげで彼はとても熟達した。
Nhờ tập luyện lâu dài, anh ấy đã trở nên rất thành thạo.