熟練 [Thục Luyện]
じゅくれん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

kỹ năng; thành thạo

JP: かれはそのゲームに熟練じゅくれんしていた。

VI: Anh ấy đã thành thạo trò chơi đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ熟練じゅくれんのピアニストだ。
Anh ấy là một nghệ sĩ piano điêu luyện.
この仕事しごと熟練じゅくれんようする。
Công việc này cần sự thành thạo.
かれ熟練じゅくれんした登山とざんだ。
Anh ấy là một người leo núi điêu luyện.
ちち熟練じゅくれんした外科げかです。
Bố tôi là một bác sĩ phẫu thuật giỏi.
かれ工作こうさく熟練じゅくれんしている。
Anh ấy rất thành thạo trong việc chế tạo.
この仕事しごと高度こうど熟練じゅくれん必要ひつようとする。
Công việc này đòi hỏi kỹ năng cao.
熟練じゅくれんドライバーでもミスをすることはあります。
Ngay cả những tài xế giàu kinh nghiệm cũng có thể mắc lỗi.
熟練じゅくれんした機械きかいこうはかなりの賃金ちんぎんかせぐ。
Thợ máy lành nghề kiếm được khá nhiều tiền.
食欲しょくよく以外いがいのものはみな熟練じゅくれん必要ひつようとする。
Ngoài sự thèm ăn, mọi thứ đều cần sự thành thạo.
熟練じゅくれんしたサラリーマンは時間じかんをとらせないものだ。
Nhân viên văn phòng lành nghề không làm mất thời gian của bạn.

Hán tự

Thục chín; trưởng thành
Luyện luyện tập; đánh bóng; rèn luyện; mài giũa; tinh luyện

Từ liên quan đến 熟練